NỘI DUNG TÓM TẮT
Tại sao cần xem 4 số cuối của sim điện thoại?
Kiểm tra 4 số điện thoại cuối theo phong thủy là một trong những phương pháp phổ biến được nhiều người sử dụng nhất hiện nay vì nó rất dễ tính và dễ tìm. Phương pháp này cũng thích hợp để kiểm tra chứng minh thư nhân dân (hoặc căn cước công dân), biển số xe,… Phong thủy, nhưng không phải ai cũng biết nguồn gốc của phương pháp này.
Trong phương pháp tra 4 số cuối của sim phong thủy người ta sử dụng bảng 80 số cát tinh treo, bảng này tương tự như phương pháp tra số nét trong tên người (hay còn gọi là tra danh). 81 đặc điểm của số điện thoại được chuyển thành bộ 80 quẻ để xem phong thủy của số điện thoại. Phương pháp này được nhiều người Việt Nam sử dụng, đặc biệt là những người gốc Hoa.
Những đuôi số điện thoại nào Tốt và Xấu
4 số cuối mang ý nghĩa tốt theo phong thủy
– 0279: Số có lộc trong làm ăn, buôn bán
– 2378: Số có lộc về đất đai, bất động sản
– 2668: Số được quý nhân giúp đỡ trong công việc và làm ăn
4 số cuối mang ý nghĩa không tốt theo phong thủy
– 1344: Số đại hung về công việc, làm ăn buôn bán vất vả, dễ thay lòng đổi dạ
– 1353: Số mang đến ốm đau bệnh tật
– 1674: Số đại hung về tiền tài, bào mòn sức khỏe
Cách kiểm tra sim 4 số cuối theo phong thủy
Theo bói toán phong thủy số điện thoại, chúng ta thường dựa vào 3 phương pháp sau. Cách xem rất đơn giản và dễ dàng, bạn chỉ cần chuẩn bị một máy tính cầm tay hoặc điện thoại di động, máy tính có khả năng tin học.
Tổng của 4 số cuối điện thoại có ý nghĩa là gì?
Với cách tính 4 số cuối của sim phong thủy này, bạn chỉ cần cộng 4 số cuối của số điện thoại. Sau đó lấy con số cuối cùng của kết quả và tra cứu ý nghĩa của từng con số trong bảng 80 con số may mắn mèo đỏ.
Ví dụ: 4 số cuối của thẻ điện thoại di động của bạn là 4790. Tổng của 4 số này là: 4 + 7 + 9 + 0 = 21. Vì vậy, số cuối cùng là 1. Chiếu theo bảng 80 số may mắn Hung Cát, số 1 có nghĩa là Cát giúp sự nghiệp phát triển, thành công.
Bảng 80 số may mắn Hung Cát:
SỐ | MỨC ĐỘ TỐT – XẤU | LUẬN Ý NGHĨA |
0 | Đại cát | Viên mãn, đủ đầy, vạn sự đều thành |
1 | Cát | Sự nghiệp phát triển, thành công |
2 | Bình | Cuộc sống bình bình, về già vô công |
3 | Đại cát | Moi việc thuận lợi, tiến tới |
4 | Hung | Sự nghiệp gian nan, tâm thân khổ đau |
5 | Đại cát | Làm ăn phát đạt, tiền đổ dang rộng |
6 | Cát | Được lộc trời cho, thành công rộng mở |
7 | Cát | Mọi việc bình an |
8 | Cát | Vượt qua gian khổ, ắt có thành công |
9 | Hung | Mọi sự khó lường |
10 | Hung | Công sức đổ bể, không có bờ bến |
11 | Cát | Vững vàng, được người khác trọng vọng |
12 | Hung | Sức khỏe yếu đuối, công việc khó khăn |
13 | Cát | Trời ban lộc hưởng, được người kính trọng |
14 | Bình | Mọi việc đều dựa vào nghị lực của bản thân |
15 | Cát | Nhất định thành công, đại sự đều thành |
16 | Đại cát | Danh lợi tràn trề |
17 | Cát | Có quý nhân phù trợ |
18 | Đại cát | Mọi việc đều thuận lợi |
19 | Hung | Khó khăn muôn nẻo, gia đình bất hòa |
20 | Đại hung | Hay lo nghĩ, khó khăn trùng trùng |
21 | Cát | Chuyên tâm mọi việc đều thành |
22 | Hung | Công việc không gặp được may mắn |
23 | Đại cát | Đại nghiệp thành công |
24 | Cát | Tự lập sẽ thành công |
25 | Cát | Thiên thời địa lợi nhân hòa |
26 | Hung | Phong ba bão táp cận kề |
27 | Cát | Lúc thắng lúc thua, nhưng giữ được sẽ thành công |
28 | Đại cát | Mọi việc tiến nhanh như gió |
29 | Hung | Được thua mỗi nửa |
30 | Đại cát | Đại sự thành công |
31 | Đại cát | Thuận lợi như rồng trong nước |
32 | Cát | Dùng trí ắt sẽ thành công |
33 | Hung | Khó thành công, muôn vàn rủi ro |
34 | Bình | Số phận bình bình |
35 | Hung | Thường gặp đại nạn |
36 | Cát | Thuận buồm xuôi gió |
37 | Bình | Có danh mà không có lợi |
38 | Đại cát | Công danh rộng mở, tương lai xán lạn |
39 | Bình | Chìm nổi vô định |
40 | Đại cát | Tiền đồ thuận theo ý trời |
41 | Hung | Sự nghiệp gian nan, không thành công |
42 | Cát | Chịu đựng, nhẫn nhịn sẽ thành công |
43 | Cát | Thành công tự đến |
44 | Hung | Mọi việc trái ý, tham công lỡ việc |
45 | Hung | Khó khăn không dứt |
46 | Đại cát | Có quý nhân trợ giúp |
47 | Đại cát | Danh lợi thành công |
48 | Bình | Gặp cát được cát, gặp hung thì hung |
49 | Bình | Hung cát không phân chia |
50 | Bình | Sóng gió bập bùng, thịnh suy khó lường |
51 | Cát | Thành công mở lối |
52 | Hung | Sướng trước khổ sau |
53 | Bình | Cố gắng nhưng không thu được kết quả |
54 | Hung | Mọi sự đều chứa hiểm họa |
55 | Đại hung | Mọi sự ngược ý, khó thành công |
56 | Cát | Chăm chỉ, nỗ lực sẽ thành công |
57 | Bình | Khổ tận cam lai |
58 | Hung | Do dự sẽ mất cơ hội |
59 | Bình | Không xác định được con đường, phương hướng |
60 | Hung | Phong ba bão táp bủa vây |
61 | Hung | Lo nghĩ nhiều nhưng đều đổ bể |
62 | Cát | Nỗ lực phấn đấu gặt được quả thơm |
63 | Hung | Tài lộc mất đi, công việc khó khăn |
64 | Cát | Thành công tự tìm đến |
65 | Bình | Gia đình bất hòa, không được mọi người tin tưởng |
66 | Đại cát | Vạn sự ý, mọi việc đều thuận lợi |
67 | Cát | Nắm lấy thời cơ, thành công sẽ đến |
68 | Hung | Thường lo nghĩ nhiều |
69 | Hung | Khó khăn trùng trùng, công việc không ổn định |
70 | Bình | Hung cát đều có, mọi sự bình thường |
71 | Hung | Có được thì cũng có mất |
72 | Cát | Mọi việc cát tường |
73 | Bình | Vô mưu khó thành đạt, bình thường mới tốt |
74 | Bình | Tiến không bằng lùi, trong chuyện tốt ắt có xấu |
75 | Hung | Chuyện xấu bủa vây, nên cẩn thận |
76 | Cát | Vượt qua khó khăn, thành công sẽ tới |
77 | Bình | Được hay mất đều do thiên ý |
78 | Đại cát | Tiền đổ dang rộng, nỗ lực mọi việc đều thuận |
79 | Hung | Có rồi lại mất, lo nghĩ nhiều cũng không thay đổi kết quả |
80 | Đại cát | Sinh ra đã định thành công |
Dựa theo công thức chia cho 80
- Lấy 4 số cuối của sim chia cho 80, sau đó lấy kết quả này chia cho số nguyên (phần trước dấu ‘,’).
- Lấy số trên nhân với 80 để ra được kết quả cuối cùng và đối chiếu với bảng 80 con số may mắn Hung Cát.
Ưu và nhược điểm của phương pháp xem sim phong thủy 4 số cuối
Ưu điểm:
- Đơn giản, dễ tính, dễ áp dụng, ai cũng có thể xem
- Có nội dung đối chiếu sẵn, để luận giải và tham khảo
- Phương pháp được phổ biến rộng rãi
- Từ đó bạn có thể chọn được nhiều số đuôi như ý mà tiết kiệm được chi phí.
Nhược điểm:
- Là các cách tính chưa có cơ sở khoa học chứng minh.
- Chưa xác thực, kiểm chứng bởi bất cứ chuyên gia Phong thủy nào
- Mang tính kinh nghiệm cá nhân và một phía của người sáng tạo, bởi vì nó chỉ nói rất chung chung. Độ chính xác thì có thể đúng một phần, đại thể là cái khuyết thiếu.
Đối với những bạn đã sở hữu những chiếc Sim phong thuỷ 4 số cuối là số tam hoa, tứ quý, bạn cũng nên dựa vào bảng số may mắn theo mệnh ngũ hành để biết sim số đó có phù hợp với mình hay không.
Bởi dù cho là sim tứ quý nhưng số đó lại không phải là con số may mắn của bạn thì sự phát đạt cũng sẽ bị tiêu trừ đi rất nhiều. Không những thế nếu số tứ quý ấy là số xui của bạn thì còn mang đến rất nhiều những rủi ro không đáng có.
Lưu ý: Thông tin trên bài viết chỉ mang tính chất tham khảo
Quý khách cần xem Sim số chuẩn phong thủy vui lòng liên hệ ngay Phong Thủy Tam Nguyên để được tư vấn chi tiết nhé
>>> Đọc thêm bài viết: Gợi ý xem phong thuỷ 4 số cuối điện thoại đơn giản nhất
CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ ĐỌC THÔNG TIN
Top Việt Review !cuối